tuten /[’tuitan] (sw. V.; hat)/
(còi, kèn v v ) rúc lên;
kêu lên;
tuten /[’tuitan] (sw. V.; hat)/
thổi;
thổi kèn;
thổi vang;
hụ vang;
von Tuten und Blasen keine Ahnung haben : (tiếng lóng) không biết chút gì, hoàn toàn không có chút kiến thức (về một lĩnh vực).
Tüten /kỉeben/drehen (ugs.)/
ngồi tù;
nicht in die Tüte kommen (ugs.) : không được nói đến, không đề cập đến.
Tüten /kỉeben/drehen (ugs.)/
dạng ngắn gọn của danh từ Eistũte (kem cây hình phễu);