tuten /vt, vi/
thổi, thổi kèn, thổi vang; auf einem Horn tuten thổi tù và; Feuer tuten thổi kèn báo động.
trompeten /I vt/
1. thổi, thổi kèn; j-n wach trompeten đánh thúc; 2. (nghĩa bóng) đồn ầm lên, làm rùm beng, loan truyền inh ôi, rồu rao, huênh hoang; II vi 1. thổi kèn; 2. xĩ mũi, hỉ mũi, xì mũi.