blasen /(st. V.; hat)/
(chu môi) thổi;
gegen die Scheibe blasen : thổi vào tấm kính.
blasen /(st. V.; hat)/
thổi cho bay đi;
die Seifenblasen in die Luft blasen : thổi cho bọt xà phòng bay trong không khi.
blasen /(st. V.; hat)/
(landsch ) thổi cho nguội;
du musst blasen, die Suppe ist zu heiß : con phải thổi cho nguội, món xúp quá nóng.
blasen /(st. V.; hat)/
thổi kèn;
thổi một nhạc cụ;
der Trompeter bläst : người chơi kền trom-pét đang thổi kèn.
blasen /(st. V.; hat)/
chơi một nhạc cụ thổi (spielen);
die Flöte blasen : thổi sáo.
blasen /(st. V.; hat)/
được thổi bằng một nhạc cụ;
được thổi lên;
vang lên;
eine Melodie blasen : thổi lên một giai điệu.
blasen /(st. V.; hat)/
thểi (còi, kèn) báo hiệu;
zum Angriff blasen : thổi kền ra hiệu lệnh tấn công.
blasen /(st. V.; hat)/
(gió) thổi mạnh (kräftig wehen);
es bläst ganz schön draußen : ngoài kiá có gió mạnh der Sturm blies ihr den Sand ins Gesicht : can bão thổi cát bay vào mặt nàng.
blasen /(st. V.; hat)/
thổi để tạo hình (thủy tinh);
Glas blasen : thổi thủy tinh.