TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chạm mạnh

va mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạm mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dội vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
va chạm mạnh

rơi mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

va chạm mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạm mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chạm mạnh

prellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
va chạm mạnh

aufschlagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Keramische Beschichtungen Keramische Stoffe werden auf die Werkstückoberflä- che aufgeschleudert und haften nur durch Verzahnung (Formschluss).

Chất liệu gốm được phun chạm mạnh lên bề mặt phôi và chỉ bám vào các răng ăn khớp (kết nối dạng khớp).

Die Aufprallerkennung erfolgt dabei durch einen Beschleunigungssensor.

Cảm biến gia tốc được sử dụng để phát hiện tình huống va chạm mạnh dựa trên sự giảm đột ngột tốc độ tức thời của xe.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Kreide erhöht die Temperaturbeständigkeit und Kerbschlagzähigkeit, Talkum verbessert die Biegefestigkeit und Steifigkeit.

Đá phấn làm tăng khả năng chịu nhiệt và độ va chạm mạnh, talc cải thiện độ bền uốn và độ cứng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Durch Schlag, Reibung, Feuer oder andere Zündquellen explosionsgefährlich

Có nguy cơ nổ khi bị va chạm mạnh, ma sát, gặp lửa hay những nguồn gây cháy khác

Durch Schlag, Reibung, Feuer oder andere Zündquellen besonders explosionsgefährlich

Đặc biệt dễ nỗ khi bị va chạm mạnh, ma sát, gặp lửa hay những nguồn gây cháy khác

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sein Kopf schlug hart auf

cái đầu của hắn bị đập mạnh xuống,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prellen /[’prelsn] (sw. V.)/

(ist) (selten) va mạnh; chạm mạnh; dội vào;

aufschlagen /(st. V.)/

(ist) rơi mạnh; va chạm mạnh; chạm mạnh (hart auftreffen, aufprallen);

cái đầu của hắn bị đập mạnh xuống, : sein Kopf schlug hart auf