Việt
ngắt đoạn
Anh
break
Bei der Überprüfung des Signals ist wichtig, dass der Spannungsverlauf stetig und ohne Einbrüche erfolgt (Rauschprüfung).
Khi kiểm tra tín hiệu, cần lưu ý tín hiệu phải liên tục và không bị ngắt đoạn (kiểm tra nhiễu).
Bei diesem Verfahren kann der Austritt des Zusatzmaterials unterbrochen werden.
Trong phương pháp này, việc tiếp tế phụ liệu có thể được ngắt đoạn.
break /cơ khí & công trình/