Việt
gãy
đoạn gãy
đứt
Anh
break
Das Verfahren trägt aufgrund der entstehenden verkürzten Fragmente auch den Namen Kettenabbruch-Methode.
Phương pháp này dựa vào các đoạn gãy để xác định trình tự, nên còn mang tên là phương pháp gián đoạn chuỗi (chain-determination method).
Wenn z. B. im ddATP-Ansatz Abbruch-Fragmente von 2, 7 und 8 Basen entstehen, dann lässt sich daraus schließen, dass auf dem Matrizenstrang an Position 2, 7 und 8 die zu Adenin komplementäre Base Thymin vorhanden ist (Bild 1).
Thí dụ, ở khởi điểm ddATP xuất hiện ba đoạn gãy (demolition fragment) 2, 7 và 8 base và như vậy có thể kết luận rằng, trên mạch khuôn ở vị trí 2, 7 và 8, là Thymin, base bổ sung cho Adenin (Hình 1).
gãy, đoạn gãy, đứt
break /y học/