casser
casser [kase] I. V. tr. [1] 1. Làm vỡ làm gãy. Casser un vase: Làm vỡ cái bình. Le vent a cassé les branches: Gió làm gãy cành cây. > Bóng, prov. Qui casse les verres les paie: Ai làm hòng thỉ phải dền. > Dgian Casser la gueule à qqn: Dần cho ai một trận. > Casser la tête: Quấy rầy, làm mệt óc. > Casser du sucre sur (le dos def qqn: Nói xấu ai. > Thân Casser la croûte: An. > Dgian Casser sa pipe: Chết. > Loc. A tout casser: Khác thường. Un banquet à tout casser: Bữa tiệc khác thường. > Thân Cela ne casse rien: Cái dó chăng có gì là lạ, không có gỉ dặc sắc. > Thân Casser les pieds à qqn: Quấy rầy ai. t> Thân Casser le morceau: Thú nhận. > Casser les prix, les cours: Hạ giá đột ngột, hạ tỷ giá dột ngột. 2. LUẬT Hủy bỏ. Casser un jugement: Hủy bò một bản án. 3. Cách chức. Casser un officier: Cách chức một sĩ quan. n. V. intr. Vỡ, gãy. Ce bois casse facilement: Củi này rất dễ gãy. III. V. pron. 1. Bị vỡ, bị gãy. La potiche s’est cassée en tombant: Lọ sứ này roi bị vỡ. > Bóng Thân Se casser la tête: Miệt mài (làm việc gì); cố gắng tìm cách giải quyết một vấn đề. > (Nhất là trong ngữ điệu phủ định) cố đến phát ốm. Tu ne t’es pas beaucoup cassé pour le faire: Cậu dừng cố dến phát ốm để làm viêc dó. > Se casser le nez: Không thành công -Đến thăm ai thấy nhà đóng của. 2. Dgian Se casser: Cút, chuồn một mạch.