TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

casser

to snap off

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to break

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to fracture

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to rupture

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to tear

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

casser

abspringen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

brechen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

casser

casser

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fracturer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

casse les verres les paie

Ai làm hòng thỉ phải dền.

Casser la croûte

An. >

Casser sa pipe

Chết.

Cela ne casse rien

Cái dó chăng có gì là lạ, không có gỉ dặc sắc.

Casser les pieds à qqn

Quấy rầy ai.

Casser un jugement

Hủy bò một bản án.

Casser un officier

Cách chức một sĩ quan.

Ce bois casse facilement

Củi này rất dễ gãy.

La potiche s’est cassée en tombant

Lọ sứ này roi bị vỡ.

Se casser

Cút, chuồn một mạch.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

casser /ENG-MECHANICAL/

[DE] abspringen

[EN] to snap off

[FR] casser

casser,fracturer /INDUSTRY-METAL/

[DE] brechen

[EN] to break; to fracture; to rupture; to tear

[FR] casser; fracturer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

casser

casser [kase] I. V. tr. [1] 1. Làm vỡ làm gãy. Casser un vase: Làm vỡ cái bình. Le vent a cassé les branches: Gió làm gãy cành cây. > Bóng, prov. Qui casse les verres les paie: Ai làm hòng thỉ phải dền. > Dgian Casser la gueule à qqn: Dần cho ai một trận. > Casser la tête: Quấy rầy, làm mệt óc. > Casser du sucre sur (le dos def qqn: Nói xấu ai. > Thân Casser la croûte: An. > Dgian Casser sa pipe: Chết. > Loc. A tout casser: Khác thường. Un banquet à tout casser: Bữa tiệc khác thường. > Thân Cela ne casse rien: Cái dó chăng có gì là lạ, không có gỉ dặc sắc. > Thân Casser les pieds à qqn: Quấy rầy ai. t> Thân Casser le morceau: Thú nhận. > Casser les prix, les cours: Hạ giá đột ngột, hạ tỷ giá dột ngột. 2. LUẬT Hủy bỏ. Casser un jugement: Hủy bò một bản án. 3. Cách chức. Casser un officier: Cách chức một sĩ quan. n. V. intr. Vỡ, gãy. Ce bois casse facilement: Củi này rất dễ gãy. III. V. pron. 1. Bị vỡ, bị gãy. La potiche s’est cassée en tombant: Lọ sứ này roi bị vỡ. > Bóng Thân Se casser la tête: Miệt mài (làm việc gì); cố gắng tìm cách giải quyết một vấn đề. > (Nhất là trong ngữ điệu phủ định) cố đến phát ốm. Tu ne t’es pas beaucoup cassé pour le faire: Cậu dừng cố dến phát ốm để làm viêc dó. > Se casser le nez: Không thành công -Đến thăm ai thấy nhà đóng của. 2. Dgian Se casser: Cút, chuồn một mạch.