schaden /der (meist PL)/
sự thiệt hại bởi cơn bão;
schaden /(sw. V.; hat)/
làm hại;
gây thiệt hại;
tác hại;
làm tổn hại;
das würde dir nichts schaden (ugs.) : điều đó không làm ảnh hưởng gì đến bạn đâu jmds. Ansehen schaden : làm tổn hại đến thanh danh của ai das Lesen bei schlechtem Licht schadet deinen Augen : việc đọc sách dưới ánh sáng yếu sẽ làm hại đến đôi mắt của con.
Schaden /der; -s, Schäden/
sự thiệt hại;
sự tổn hại;
sự tổn thất;
materieller Schaden : thiệt hại về vật chất ideeller Schaden : sự tổn hại về tinh thần jmdm. einen Schaden zufugen : gây thiệt hại cho ai (Spr.) durch Schaden wird man klug : thất bại khiến người ta khôn hơn an etw. Schaden nehmen (geh.) : bị thiệt hại, bị tổn hại ab/fort/weg mit Schaden! (ugs.) : thôi đi! chấm dứt!, bỏ đi! :
Schaden /der; -s, Schäden/
sự bất lợi;
thế bất lợi;
es ist vielleicht gar kein Schaden : biết đâu điều đó lại có lại.
Schaden /der; -s, Schäden/
chỗ hư hỏng;
chỗ hỏng hóc;
einen Schaden reparieren : sửa chữa chẽ hư hỏng.
Schaden /der; -s, Schäden/
sự bị thương;
sự tổn hại đến sức khỏe;
ein Schaden an der Wirbel säule : bị tổn thương ở cột sổng zu Schaden kommen : tự làm bị thương.
Schaden /ver.hũ.tung, die/
sự ngăn ngừa hư hỏng;
sự đề phòng thiệt hại;
Schaden /ver.si.che.rung, die (Rechtsspr., Versicherungsw.)/
sự bảo hiểm thiệt hại vật chất;