dommage
dommage [domaj] n. m. 1. Sự thiệt hại. Causer, subir un dommage: Gây ra, chịu mót sự thiệt hại. Đồng préjudice. > LUẬT Dommages et intérêts hay dommages-intérêts: Tiền bồi thường thiệt hại. 2. Plur. Thiệt hại, tổn hại. L’incendie a causé des dommages importants: Đám cháy dã gây ra những thiệt hại nghiêm trọng. > Dommages de guerre: Thiệt hại do chiến tranh; bồi thường chiến tranh. 3. Chuyện đáng tiếc, tai hại. Quel dommage!: Thật là dáng tiếc! Tai hại quá! Dommage qu’il pleuve!: Đáng tiếc là tròi mưa. -Thân Bien sûr qu’il sait lire, à son âge, ce serait dommage!: Han là anh ta biết dọc, vào tuổi ấy, dáng tiếc biết bao!