Việt
sự hỏng hóc
sự trục trặc
sự cố
sự hướng hòng
sự hóng hóc
nhiều
sự hư hỏng
sự cô'
nhiễu
sự sai hỏng
sự phá rối
sự rối loạn
não
Anh
trouble
breakdown
failure
vexation
annoyance
Đức
Störung
Ausfall
Panne
Schaden
Stoerung
Pháp
panne
A youth embarks on a vigorous sailing voyage with his father after a vision that his father will die soon of heart trouble.
Một chàng trai cùng với ông bố thực hiện một chuyến đi sôi nổi bằng thuyền buồm sau khi viễn ảnh cho thấy chẳng bao lâu nữa ông bố sẽ mất vì bệnh tim.
At another table, a man tells a friend about a hated supervisor who often made love to the man’s wife in the office coatroom after hours and threatened to fire him if he or his wife caused any trouble.
Ở bàn khác một ông nọ kể cho người bạn nghe về tay sếp đáng căm ghét; sau khi tan sở y đã bậy bạ với vợ ông trong quầy treo áo mũ của sở, lại còn dọa đuổi ông, nếu ông hay bà vợ làm khó dễ y.
trouble, vexation, annoyance
breakdown,failure,trouble /SCIENCE,ENG-MECHANICAL/
[DE] Ausfall; Panne; Schaden; Stoerung
[EN] breakdown; failure; trouble
[FR] panne
sự cố, sự trục trặc, sự hỏng hóc, sự rối loạn
1 sự khó nhọc, sự lo âu, sự quấy rấy, sự xáo trộn - labour trouble - xung dột xã hội, phán tranh xã hội.
sự trục trặc (kỹ thuật)
[‘trʌbl]
o sự hỏng hóc, sự trục trặc
§ operating trouble : sự hỏng hóc khi chạy máy
§ trouble-proof : không hỏng hóc
n. that which causes concern, fear, difficulty or problems
sự hư hỏng, sự hỏng hóc; sự cô' ; nhiễu
sự hướng hòng, sự hóng hóc; sự cố; nhiều