Việt
nghiền nhỏ
tán nhỏ
xé nhỏ
giã nhỏ
đập vụn
đập võ
đập nát
tán ra
bổ
chẻ
thái
băm.
Đức
zerkleinern
Dieser als Plasmolyse bezeichnete osmotische Vorgang entzieht der Zentralvakuole Wasser, weil in der Zellumgebung eine niedrigere Wasserkonzentration bzw. eine höhere Zuckerkonzentration als in der Zentralvakuole ist und deswegen Wasser durch die Biomembranen aus der Zelle herausdiffundiert.
Quá trình được gọi là co nguyên sinh này đã lấy nước của không bào, vì nồng độ nước trong môi trường chung quanh tế bào thấp hơn hoặc do nồng độ đường trong không bào cao hơn nên nước khuếch tán ra khỏi tế bào qua màng sinh học.
Beim Dornniet wird nach dem Fügen der Bauteile mit einer Nietzange der Dorngen der Bauteile mit einer Nietzange der Dorn des Dornnietes hochgezogen.
Ở đinh tán rút, sau khi tra đinh vào lỗ, dùng kềm tán kéo lõi của đinh tán ra
In diesem Fall ist es deshalb durchaus erwünscht, dass während der Zwischenlagerung auch Pentan aus den Zellen herausdiffundiert.
Vì vậy trong trường hợp này, khí pentan cần phải được khuếch tán ra khỏi hạt trong khoảng thời gian lưu trữ trung gian.
Dort reagieren die Sauerstoffionen zu O2 und diffundieren über Passagen nach außen.
Tại đây, những ion oxy phản ứng thành O2 và khuếch tán ra ngoài qua những khe thoát.
Über die zweite Diffusionsbarriere kommen NOx und Reste an O2 in Kammer 2. Die Reste von O2 diffundieren über Leiterbahnen und Passagen nach außen.
NOx và O2 dư đi xuyên qua vùng chắn khuếch tán thứ hai để vào buồng 2. O2 dư khuếch tán ra ngoài thông qua những đường dẫn và khe thoát.
zerkleinern /vt/
1. nghiền nhỏ, tán nhỏ, xé nhỏ, giã nhỏ; 2. đập vụn, đập võ, đập nát, tán ra; 3. bổ, chẻ, thái, băm.