TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tán ra

nghiền nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tán nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xé nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giã nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đập vụn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đập võ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đập nát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tán ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

băm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

tán ra

zerkleinern

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dieser als Plasmolyse bezeichnete osmotische Vorgang entzieht der Zentralvakuole Wasser, weil in der Zellumgebung eine niedrigere Wasserkonzentration bzw. eine höhere Zuckerkonzentration als in der Zentralvakuole ist und deswegen Wasser durch die Biomembranen aus der Zelle herausdiffundiert.

Quá trình được gọi là co nguyên sinh này đã lấy nước của không bào, vì nồng độ nước trong môi trường chung quanh tế bào thấp hơn hoặc do nồng độ đường trong không bào cao hơn nên nước khuếch tán ra khỏi tế bào qua màng sinh học.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Dornniet wird nach dem Fügen der Bauteile mit einer Nietzange der Dorngen der Bauteile mit einer Nietzange der Dorn des Dornnietes hochgezogen.

Ở đinh tán rút, sau khi tra đinh vào lỗ, dùng kềm tán kéo lõi của đinh tán ra

In diesem Fall ist es deshalb durchaus erwünscht, dass während der Zwischenlagerung auch Pentan aus den Zellen herausdiffundiert.

Vì vậy trong trường hợp này, khí pentan cần phải được khuếch tán ra khỏi hạt trong khoảng thời gian lưu trữ trung gian.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dort reagieren die Sauerstoffionen zu O2 und diffundieren über Passagen nach außen.

Tại đây, những ion oxy phản ứng thành O2 và khuếch tán ra ngoài qua những khe thoát.

Über die zweite Diffusionsbarriere kommen NOx und Reste an O2 in Kammer 2. Die Reste von O2 diffundieren über Leiterbahnen und Passagen nach außen.

NOx và O2 dư đi xuyên qua vùng chắn khuếch tán thứ hai để vào buồng 2. O2 dư khuếch tán ra ngoài thông qua những đường dẫn và khe thoát.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zerkleinern /vt/

1. nghiền nhỏ, tán nhỏ, xé nhỏ, giã nhỏ; 2. đập vụn, đập võ, đập nát, tán ra; 3. bổ, chẻ, thái, băm.