Việt
tăng
tăng lên
lên
Đức
steigend
Trotz aller Bemühungen der Weltgemeinschaft bei den verschiedenen UN- Klimagipfeln um eine Verringerung ist die Tendenz nach wie vor steigend.
Bất chấp mọi nỗ lực của cộng đồng nhân loại nhằm giảm thải ở các hội nghị thượng đỉnh của Liên Hợp Quốc về khí hậu, khuynh hướng tới nay vẫn là tăng lên.
Ventile: Mit zunehmender Nennweite verhält sich der Ω-Wert meist relativ konstant bis steigend.
Van cầu: Trị số ζ thường tương đối không thay đổi hay tăng lên khi đường kính danh định lớn hơn.
Als Ausschleifmaße für Zylinder werden je nach Bauart vier Übermaße von 0,5 mm zu 0,5 mm steigend (bei Mopedzylindern von 0,25 mm zu 0,25 mm steigend) für jeden Zylinderdurchmesser festgelegt.
Kích thước mài rộng ở xi lanh được xác định tùy theo loại cấu tạo, bốn kích thước với độ dôi tăng dần lên mỗi lần là 0,5 mm được áp dụng cho mỗi xi lanh (cho xi lanh xe gắn máy kích thước độ dôi tăng lên mỗi lần là 0,25 mm).
v … sie möglichst stetig steigend verlegt werden, um Dampfblasen schnell aus dem System entfernen zu können.
Bố trí ống dẫn đặt nghiêng cố định để bọt hơi thoát nhanh.
steigend /a/
tăng, tăng lên, lên; steigend e Tendenz: xu thế tăng lên.