TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

steigend

tăng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tăng lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

steigend

steigend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Trotz aller Bemühungen der Weltgemeinschaft bei den verschiedenen UN- Klimagipfeln um eine Verringerung ist die Tendenz nach wie vor steigend.

Bất chấp mọi nỗ lực của cộng đồng nhân loại nhằm giảm thải ở các hội nghị thượng đỉnh của Liên Hợp Quốc về khí hậu, khuynh hướng tới nay vẫn là tăng lên.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ventile: Mit zunehmender Nennweite verhält sich der Ω-Wert meist relativ konstant bis steigend.

Van cầu: Trị số ζ thường tương đối không thay đổi hay tăng lên khi đường kính danh định lớn hơn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Als Ausschleifmaße für Zylinder werden je nach Bauart vier Übermaße von 0,5 mm zu 0,5 mm steigend (bei Mopedzylindern von 0,25 mm zu 0,25 mm steigend) für jeden Zylinderdurchmesser festgelegt.

Kích thước mài rộng ở xi lanh được xác định tùy theo loại cấu tạo, bốn kích thước với độ dôi tăng dần lên mỗi lần là 0,5 mm được áp dụng cho mỗi xi lanh (cho xi lanh xe gắn máy kích thước độ dôi tăng lên mỗi lần là 0,25 mm).

v … sie möglichst stetig steigend verlegt werden, um Dampfblasen schnell aus dem System entfernen zu können.

Bố trí ống dẫn đặt nghiêng cố định để bọt hơi thoát nhanh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

steigend /a/

tăng, tăng lên, lên; steigend e Tendenz: xu thế tăng lên.