TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hinauf

lên trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hướng lên trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến lên trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạt đến cấp cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được thăng ngạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngồi lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hinauf

hinauf

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Es stieg die enge Wendeltreppe hinauf, und gelangte zu einer kleinen Türe.

Sau cùng nàng tới một chiếc cầu thang, nàng trèo lên từng bậc thang xoáy trôn ốc chật hẹp và dừng chân trước một chiếc cửa nhỏ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der laute Streit ihrer Eltern dringt bis zu ihrem Zimmer hinauf.

Cha mẹ cô cãi nhau lớn tiếng đến nỗi vang tới tận phòng cô.

Und weiter hinauf die Alpen mit ihren schneebedeckten Gipfeln, wo Weiß und Purpurrot groß und schweigend ineinander übergehen.

Cao hơn nữa là rặng Alps với những đỉnh phủ kín tuyết, nơi mà hai sắc trắng và đỏ rực rộng lớn lặng lẽ quyện vào nhau.

Fichte, Lärche und Zirbelkiefer bilden nach Norden und Westen einen sanften Übergang, während weiter hinauf Feuerlilien, blauer Enzian und bärtige Glockenblumen stehen.

Ở hai hướng Bắc và Tây, các loại thông, tùng và bách hình thành một vùng chuyển tiếp nhẹ nhàng, trong khi lên cao phía trên có hoa huệ lửa, hoa long đởm và các thứ hoa kèn.

Eine Frau klettert den Stamm hinauf, streckt den Arm aus, um den Vogel zu fangen, doch der Vogel hüpft auf einen höheren Ast.

Một bà leo lên, vươn tay bắt, nhưng nó nhảy lên một cành cao hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(ugs.) hinauf sein

đã đi (chạy, leo...) lên trên.

die Mieten hinaufsetzen

tăng giá tiền cho thuê nhà.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

von únten hinauf

từ dưới lên trên..

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinauf /[hinauf] (Adv.)/

hướng lên trên; tiến lên trên;

(ugs.) hinauf sein : đã đi (chạy, leo...) lên trên.

hinauf /[hinauf] (Adv.)/

(cấp bậc, chức vụ lãnh đạo) đạt đến cấp cao; được thăng ngạch;

hinauf /[hinauf] (Adv.)/

(là thành phần tách được của trạng từ như “wohinauf, dahinauf ”);

hinauf /|set.zen (sw. V.; hat)/

ngồi lên; đặt lên;

hinauf /|set.zen (sw. V.; hat)/

(giá cả ) tăng lên (erhöhen, heraufsetzen);

die Mieten hinaufsetzen : tăng giá tiền cho thuê nhà.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinauf /adv/

lên trên, ngược; von únten hinauf từ dưới lên trên..