Việt
làm tăng độ sắc nét
làm rõ hơn
Đức
verstarken
Verdeutlicht wird es in der Grafik (Bild 1) der Berechnungsformeln für diese Werte.
Biểu đồ (Hình 1) làm rõ hơn công thức tính những trị số này.
Um sehr kleine bzw. sehr große Angaben physikalischer Größen überschaubarer zu machen, verwendet man für das Vielfache bzw. Teile der Basiseinheiten griechische Vorsatzzeichen oder entsprechende Zehnerpotenzen (Tabelle 2).
Để làm rõ hơn các thông tin về đại lượng vật lý cực lớn hay cực nhỏ, người ta dùng các tiền tố bằng tiếng Hy Lạp cho biết bội số hay ước số của đơn vị cơ bản hoặc các lũy thừa tương ứng của 10 ( Bảng 2 ).
verstarken /(sw. V.; hat)/
(Fot ) (ảnh, phim) làm tăng độ sắc nét; làm rõ hơn;