TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm rõ hơn

làm tăng độ sắc nét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm rõ hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm rõ hơn

verstarken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Verdeutlicht wird es in der Grafik (Bild 1) der Berechnungsformeln für diese Werte.

Biểu đồ (Hình 1) làm rõ hơn công thức tính những trị số này.

Um sehr kleine bzw. sehr große Angaben physikalischer Größen überschaubarer zu machen, verwendet man für das Vielfache bzw. Teile der Basiseinheiten griechische Vorsatzzeichen oder entsprechende Zehnerpotenzen (Tabelle 2).

Để làm rõ hơn các thông tin về đại lượng vật lý cực lớn hay cực nhỏ, người ta dùng các tiền tố bằng tiếng Hy Lạp cho biết bội số hay ước số của đơn vị cơ bản hoặc các lũy thừa tương ứng của 10 ( Bảng 2 ).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verstarken /(sw. V.; hat)/

(Fot ) (ảnh, phim) làm tăng độ sắc nét; làm rõ hơn;