TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người này

người này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đây là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quán từ danh cách và tân cách số ít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

số nhiều giống cái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

những người này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái ấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái mà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưỏi mà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

người này

diese

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dieses

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Consequently, when two people pass on the street, each sees the other’s time flow more slowly.

Khi hai người đi qua mặt nhau trên đường phố thì người này thấy thời gian của người kia trôi chậm hơn.

Such people are content to live in contradictory worlds, so long as they know the reason for each.

Những người này mãn nguyện sống trong những thế giới mâu thuẫn nhau, chừng nào họ chỉ biết được nguyên do cho mỗi thế giới đó.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In diesem Teil wird dieser Personenkreis mit der Durchführung von vorbeugenden brandschutz­ technischen Maßnahmen betraut.

Phần này ấn định cách thực hiện những biện pháp kỹ thuật phòng cháy cho nhóm người này.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie alle leben und bieten einem ihre guten Ratschläge an.

Đám người này sống để không ngừng góp ý, khuyên răn con cháu.

Wenn zwei Menschen auf der Straße aneinander vorbeifahren, sieht folglich jeder die Zeit des anderen langsamer verstreichen.

Khi hai người đi qua mặt nhau trên đường phố thì người này thấy thời gian của người kia trôi chậm hơn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kennst du.diese Bücher? Nein, die habe ich nie gesehen

anh có biết những quyển sách này không? Không! tôi chưa bao giô thấy; 3.

ich weiß, die er will

tôi biết ngưòi mà nó muốn (gặp).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dieser Platz ist frei

chỗ này còn trống

dies [es] Kleid gefällt mir nicht

tôi không thích chiếc váy này.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die

1. (art. nom. f/sơ u acc. f/sg) quán từ danh cách và tân cách số ít, số nhiều giống cái; 2. (Demonstratiupron.) người này (phụ nữ), những người này, cái ấy; kennst du.diese Bücher? Nein, die habe ich nie gesehen anh có biết những quyển sách này không? Không! tôi chưa bao giô thấy; 3. (Relatiupron) cái mà, ngưỏi mà; ich weiß, die er will tôi biết ngưòi mà nó muốn (gặp).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diese,dieses /(dies) (Demon- sữativpron.)/

(attr ) đây là; cái này; người này; vật này;

chỗ này còn trống : dieser Platz ist frei tôi không thích chiếc váy này. : dies [es] Kleid gefällt mir nicht