die
1. (art. nom. f/sơ u acc. f/sg) quán từ danh cách và tân cách số ít, số nhiều giống cái; 2. (Demonstratiupron.) người này (phụ nữ), những người này, cái ấy; kennst du.diese Bücher? Nein, die habe ich nie gesehen anh có biết những quyển sách này không? Không! tôi chưa bao giô thấy; 3. (Relatiupron) cái mà, ngưỏi mà; ich weiß, die er will tôi biết ngưòi mà nó muốn (gặp).