Việt
trong chừng mực
trong múc dộ
cj vì
bỏi vì
chừng nào
trong mức độ.
trong mức độ
trong mức độ mà
Đức
wieweit
sofern
inwiefern
Neben den beheizten Walzen, tragen (in begrenztem Umfang) auch die durch Friktion (Reibung) eingeleiteten Scherkräfte zu einer Erhöhung der Viskosität bei.
Ngoài trục lăn được nung nóng, lực đẩy thông qua ma sát (trong chừng mực nhất định) cũng làm tăng độ nhớt
Dasselbe gilt für Aspergillus-Arten, die teilweise noch hochgiftige Stoffe wie Aflatoxine ausscheiden.
Tương tự như vậy đối với loài Aspergillus và trong chừng mực loài này còn cho thêm độc tố aflatoxine.
In mancher Hinsicht geht das Leben genauso weiter wie vor der Großen Uhr.
Trong chừng mực nào đấy cuộc sống tiếp diễn y như trước khi có chiếc Đồng hồ Vĩ đại.
In some ways, life goes on the same as before the Great Clock.
Soweit möglich eingeteilt in die
Trong chừng mực có thể, chia thành:
es sollte ermittelt werden, inwiefern sie verantwortlich sei
cần phải xác định bà ta phải chịu trách nhiệm đến mức độ nào.
inwiefern /(Konj.)/
trong chừng mực; trong mức độ; trong mức độ mà;
cần phải xác định bà ta phải chịu trách nhiệm đến mức độ nào. : es sollte ermittelt werden, inwiefern sie verantwortlich sei
wieweit /adv/
trong chừng mực, trong múc dộ; -
cj vì, bỏi vì, chừng nào, trong chừng mực, trong mức độ.