einsteigen /(st. V.; ist)/
bước lên xe;
leo lên xe;
bitte vom einsteigen! : xin mời lên xe ở cửa trước!
einsteigen /(st. V.; ist)/
lén trèo vào;
lén leo vào;
die Diebe sind über den Balkon in das Haus eingestiegen : những tên trộm đã leo qua ban công vào nhà.
einsteigen /(st. V.; ist)/
(ugs ) tham gia đầu tư;
hùn vốn;
er ist in die Firma ein gestiegen : ông ấy đã hùn vốn vào công ty.
einsteigen /(st. V.; ist)/
(ugs ) tham gia hoạt động;
er ist {voll] in die Politik eingestiegen : ông ấy đã chuyển (hoàn toàn) sang hoạt động chính trị. 5. (Bergsteigen) leo lên núi, trèo lên đoạn dốc. 6. (Sport) tấn công đối thủ một cách thô bạo; der Spieler ist hart eingestiegen: cầu thủ ấy đã bị tấn công một cách thô bạo.