TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tham gia hoạt động

tham gia hoạt động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tham gia hoạt động

einsteigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er ist {voll] in die Politik eingestiegen

ông ấy đã chuyển (hoàn toàn) sang hoạt động chính trị. 5. (Bergsteigen) leo lên núi, trèo lên đoạn dốc. 6. (Sport) tấn công đối thủ một cách thô bạo; der Spieler ist hart eingestiegen: cầu thủ ấy đã bị tấn công một cách thô bạo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einsteigen /(st. V.; ist)/

(ugs ) tham gia hoạt động;

ông ấy đã chuyển (hoàn toàn) sang hoạt động chính trị. 5. (Bergsteigen) leo lên núi, trèo lên đoạn dốc. 6. (Sport) tấn công đối thủ một cách thô bạo; der Spieler ist hart eingestiegen: cầu thủ ấy đã bị tấn công một cách thô bạo. : er ist {voll] in die Politik eingestiegen