TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beginnen

bắt đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1 vt bắt dầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏi dầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

băt nguồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỗi dầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mở đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khởi đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khai mào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khai mạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào những năm đầu thế kỷ 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bắt đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khởi đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

việc làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cô' gắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

beginnen

commence

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

start

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

beginnen

beginnen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

beginnen

aborder

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Gelangen Mikroorganismen auf die Nähragaroberfläche, bleiben sie haften und beginnen sich zu teilen.

Nếu vi sinh vật xuất hiện trên tấm thạch nền thì chúng bám chặt ở đó và bắt đầu phát triển.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Draußen beginnen die Alpengipfel in der Sonne aufzuleuchten.

Ngoài kia, mỏm núi Alps bắt đầu rực lên trong nắng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Versorgungsglieder beginnen vorzugsweise mit der Kennziffer 0.

Các phần tử cung cấp được ưu tiên bắt đầu bằng số 0.

Die Kraftstoffe dürfen erst bei höheren Temperaturen zu sieden beginnen.

Nhiên liệu chỉ được phép bắt đầu sôi ở nhiệt độ cao.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die entstehende Wärme lässt den Aufschmelzvorgang beginnen.

Nhiệt sinh ra giúp quá trình nóng chảy bắt đầu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Arbeit beginnen

bắt đầu một công việc

einen Streit mit jmdm. beginnen

bắt đầu cãi vã với ai

sie begann sich zu langweilen

cô ấy bắt đầu cảm thấy buồn chán

er hat [ganz unten] als Laufbursche begonnen

anh ta đã khởi sự (ở một vị trí rất thấp) bằng một chân chạy vặt

“Es war einmal...”, begann er zu erzählen

“Vào thuở xa xưa...”, ông ta bắt đầu kể.

wir müssen die Sache anders beginnen

chúng ta phải thực hiện việc này khác đi

nichts mit sich zu beginnen wissen

không biết phải làm gì.

die Vorstellung beginnt um 20 Uhr

buổi biểu diễn bắt đầu vào lúc 20 giờ

Namen, die mit dem Buchstaben B beginnen

những cái tẽn bắt đầu bằng chữ B

dort hinten beginnt die Schweiz

phía sau đó là bắt đầu vào lãnh thồ Thụy Sĩ

es begann zu schneien

tuyết đã bắt đầu rơi

im beginnenden 1

es war ein hoffnungsloses Beginnen

đó chỉ là một việc làm vô vọng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beginnen /(st. V.; hat)/

mở đầu; bắt đầu; khởi đầu; khai mào (anfangen);

eine Arbeit beginnen : bắt đầu một công việc einen Streit mit jmdm. beginnen : bắt đầu cãi vã với ai sie begann sich zu langweilen : cô ấy bắt đầu cảm thấy buồn chán er hat [ganz unten] als Laufbursche begonnen : anh ta đã khởi sự (ở một vị trí rất thấp) bằng một chân chạy vặt “Es war einmal...”, begann er zu erzählen : “Vào thuở xa xưa...”, ông ta bắt đầu kể.

beginnen /(st. V.; hat)/

thực hiện; làm (unternehmen, anstellen);

wir müssen die Sache anders beginnen : chúng ta phải thực hiện việc này khác đi nichts mit sich zu beginnen wissen : không biết phải làm gì.

beginnen /(st. V.; hat)/

(được) bắt đầu; khai mạc;

die Vorstellung beginnt um 20 Uhr : buổi biểu diễn bắt đầu vào lúc 20 giờ Namen, die mit dem Buchstaben B beginnen : những cái tẽn bắt đầu bằng chữ B dort hinten beginnt die Schweiz : phía sau đó là bắt đầu vào lãnh thồ Thụy Sĩ es begann zu schneien : tuyết đã bắt đầu rơi im beginnenden 1 :

beginnen /(st. V.; hat)/

vào những năm đầu thế kỷ 1;

Beginnen /das; -s (geh)/

sự bắt đầu; sự khởi đầu; công việc; việc làm; sự cô' gắng (Tun, Unternehmen, Bemühen);

es war ein hoffnungsloses Beginnen : đó chỉ là một việc làm vô vọng.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

beginnen

aborder

beginnen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beginnen

1 vt (mit D) bắt dầu, khỏi dầu, băt nguồn;

Beginnen /n -/

sự] bắt đầu, khỗi dầu; việc định làm, công việc, việc làm, chủ trương, dự định, ý định, ý đồ, trù định.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

beginnen

commence

beginnen

start