TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khỏi dầu

1 vt bắt dầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏi dầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

băt nguồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

khỏi dầu

beginnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Umwandlungsverfahren, z.B. Cracken, Reformieren, Isomerisieren Grobe Verunreinigungen, wie Sand, Wasser und Salze, werden aus dem Rohöl entfernt, bevor die eigentliche Verarbeitung beginnt.

Phương pháp biến đổi, thí dụ như cracking, biến đổi liên kết, đồng phân hóa. Những tạp chất thô như cát, nước và muối được loại ra khỏi dầu thô trước khi bắt đầu điều chế.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beginnen

1 vt (mit D) bắt dầu, khỏi dầu, băt nguồn;