TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phân biệt với

phân biệt với

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

khác với

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

phân biệt với

 differ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

differ

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Unterschied zu den bereits beschriebenen Warmgasschweißverfahren, wird beim Überlappschweißen kein Schweiß-Zusatzwerkstoff benötigt.

Để phân biệt với phương pháp hàn khí nóng đã được mô tả ở trên, hàn chồng mí không cần phụ liệu hàn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ebene Flächen werden von den nicht ebenen durch ein Diagonalkreuz unterschieden (Bild 20 u. 21).

Các mặt phẳng được phân biệt với mặt không phẳng bằng chữ thập chéo (Hình 20 và 21).

Zur Unterscheidung von anderen Symbolen kann den Buchstaben jeweils noch ein S vorgestellt werden, z. B. + SA.

Để phân biệt với các ký hiệu khác, có thể để thêm mẫu tự S đằng trước, t.d. + SA.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Weiche Schraubenfedern unterscheiden sich von harten durch:

Lò xo xoắn ốc mềm được phân biệt với lò xo cứng bởi:

Durch welche Merkmale unterscheiden sich Einspritzventile der LH-Jetronic?

Các loại van phun của hệ thống LH-Motronic được phân biệt với nhau qua những đặc điểm nào?

Từ điển toán học Anh-Việt

differ

khác với, phân biệt với

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 differ /toán & tin/

phân biệt với