wieviel /(Adv.)/
(interrogativ) bao nhiêu;
wievielmal /(Interrogativadv.)/
bao nhiêu;
có bao nhiêu : zu wievielt
wie /(Adv.)/
(câu hỏi) ở mức độ nào;
tới chừng mực nào;
bao nhiêu;
: (thán từ)... biết chừng nào!, ... làm sao!, ... biết bao!, ... biết mấy, ... xiết bao!, ... thật! dài bao nhiêu/lớn bao nhiêu/cao bao nhiêu/bao nhiêu lần? : wie lange/groß/hoch/oft? mấy giờ rồi? : wie spät ist es? em bao nhiêu tuổi? : wie alt bist du? tám nhân với tám bằng bao nhièu? : wie viel ist acht mal acht? nó nhỗ hen con bao nhiêu tuổi? : wie viel jünger ist er als du? anh cân nặng bao nhièu? : wie viel wiegst du? nó vui mửng như thế nào! : wie er sich freut! việc ấy tốn thời gian biết bao nhièu! : wie viel Zeit das wieder kostet! cuộc sống sẽ tốt đẹp hơn biết bao, nếu như...! : wie viel schöner wäre das Leben, wenn...!