TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

như thế nào

như thế nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tựa như thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thế nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

như thế nào

wie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

was

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wie kann es verwirklicht werden?

Có thể thực hiện như thế nào?

3. Was versteht man unter der Längenausdehnung?

3. Sự giãn dài được hiểu như thế nào?

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v „Wie meinen Sie das?“

“Ý ông bà như thế nào?”

v „Wie darf ich das verstehen?“

“Tôi nên hiểu điều đó như thế nào?”

Wie soll der Auftrag durchgeführt werden?

Công việc được thực hiện như thế nào?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie war das Wetter?

thời tiết như thế nào?

wie ist dein neuer Chef?

ông sếp mới của bạn là người như thế nào?

wie geht es ihm?

sức khỏe của anh ta thế nào?

ich hörte, wie die Haustür ging

tôi nghe như có tiếng cửa mở.

biết chừng nào... làm sao, ... biết bao... biết mấy... xiết bao (wie sehr)

was hast du dich verändert!

cháu đã thay đổi nhiều biết bao!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie /(Adv.)/

(câu hỏi) như thế nào;

thời tiết như thế nào? : wie war das Wetter? ông sếp mới của bạn là người như thế nào? : wie ist dein neuer Chef? sức khỏe của anh ta thế nào? : wie geht es ihm?

wie /.../

như; như thế nào; tựa như thể;

tôi nghe như có tiếng cửa mở. : ich hörte, wie die Haustür ging

was /(Adv.) (ugs.)/

như thế nào; thế nào; sao; làm sao;

: biết chừng nào... làm sao, ... biết bao... biết mấy... xiết bao (wie sehr) cháu đã thay đổi nhiều biết bao! : was hast du dich verändert!