TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm thế nào

thế nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thế nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm thế nào

wie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

2. Wie können die Eigenschaften von gesinterten Werkstücken gezielt beeinflusst werden?

2. Làm thế nào để ảnh hưởng có chủ đích lên những đặc tính của các phôi thiêu kết?

5. Wie unterscheiden sich Manipulatoren, Einlegegeräte und Industrieroboter von einander?

5. Làm thế nào để phân biệt thiết bị thao tác, thiết bị đặt vào và robot công nghiệp?

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wie kann ein Höhenschlag beseitigt werden?

Làm thế nào để loại trừ độ vênh xuyên tâm bánh xe?

Wie können Fehler an Wechselgetrieben lokalisiert werden?

Làm thế nào để xác định vị trí lỗi trên hộp số tay nhiều cấp?

Wie erfolgt die Soll-Niveauregelung bei einer Luftfederung?

Làm thế nào để điều chỉnh độ cao định mức ở hệ thống đàn hồi bằng không khí?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie funktioniert das?

cái này vận hành như thế nào?

wie kann ich es erklären?

tôi có thể giải thích như thế nào?

wie man es auch macht, es ist ihm nie recht

dù làm như thế nào thì ông ta cũng không vừa lòng

wie kommt es, dass...

làm thể nào mà...

wie soll ich das wissen?

làm sao mà tôi biết được?

wie heißt er?

anh ta tèn gì?

wie bitte?

xin lỗi, anh vừa nói gì?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie /(Adv.)/

(câu hỏi) thế nào; sao; làm sao; làm thế nào;

cái này vận hành như thế nào? : wie funktioniert das? tôi có thể giải thích như thế nào? : wie kann ich es erklären? dù làm như thế nào thì ông ta cũng không vừa lòng : wie man es auch macht, es ist ihm nie recht làm thể nào mà... : wie kommt es, dass... làm sao mà tôi biết được? : wie soll ich das wissen? anh ta tèn gì? : wie heißt er? xin lỗi, anh vừa nói gì? : wie bitte?