TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theo cách thức

theo kiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo lối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo cách thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

theo cách thức

wie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Um ganzzahlige Verhältnisse zu erreichen, multipliziert man alle stöchiometrischen Zahlen mit dem größten auftretenden Nenner (hier 2) oder in sonst geeigneter Weise.

Để có số tỷ lệ chẵn ta nhân tất cả các hệ số hợp thức với mẫu số lớn nhất (ở đây là 2) hoặc theo cách thức khác thích hợp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Grundsätzlich unterscheidet man nach der Art des Gemischaustrages in kontinuierliches und diskontinuierliches Schäumen.

Về cơ bản, ta phân biệt giữa tạo xốp liên tục và không liên tục, tùy theo cách thức tạo ra sản phẩm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mich stört nur, wie er es macht

tôi chỉ bực với cái cách mà nó làm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie /(Adv.)/

(trong mối quan hệ) theo kiểu; theo lối; theo cách thức;

tôi chỉ bực với cái cách mà nó làm. : mich stört nur, wie er es macht