Việt
theo kiểu
theo lối
theo cách thức
Đức
wie
Um ganzzahlige Verhältnisse zu erreichen, multipliziert man alle stöchiometrischen Zahlen mit dem größten auftretenden Nenner (hier 2) oder in sonst geeigneter Weise.
Để có số tỷ lệ chẵn ta nhân tất cả các hệ số hợp thức với mẫu số lớn nhất (ở đây là 2) hoặc theo cách thức khác thích hợp.
Grundsätzlich unterscheidet man nach der Art des Gemischaustrages in kontinuierliches und diskontinuierliches Schäumen.
Về cơ bản, ta phân biệt giữa tạo xốp liên tục và không liên tục, tùy theo cách thức tạo ra sản phẩm.
mich stört nur, wie er es macht
tôi chỉ bực với cái cách mà nó làm.
wie /(Adv.)/
(trong mối quan hệ) theo kiểu; theo lối; theo cách thức;
tôi chỉ bực với cái cách mà nó làm. : mich stört nur, wie er es macht