Việt
theo kiểu
theo lối
theo cách thức
Đức
wie
Die Ökobilanz des Bioprozesses sieht günstig aus, weil außer nachwachsenden Rohstoffen nur geringe Mengen an zusätzlichen chemischen Stoffen mit geringer Umweltrelevanz eingesetzt werden und die CO2-Emissionen und die Abfallmenge erheblich niedriger sind als bei der klassisch chemischen Vitamin-B2-Produktion.
Cân bằng sinh thái nghiêng mặt thuận lợi về phía quá trình kỹ thuật sinh học, bởi vì ngoài việc dùng nguyên liệu tái tạo, quá trình sinh học chỉ cần sử dụng một lượng nhỏ vật liệu hóa chất bổ sung, ít tác động đến môi trường và lượng khí thải CO2 cũng như lượng chất thải thấp hơn nhiều so với lối sản xuất vitamin B2 theo lối hóa học cổ điển.
Sie wissen, daß die Zeit ruckweise voranschreitet.
Họ biết rằng thời gian tiến tới tiến lui theo lối giật cục.
They know that time moves in fits and starts.
mich stört nur, wie er es macht
tôi chỉ bực với cái cách mà nó làm.
wie /(Adv.)/
(trong mối quan hệ) theo kiểu; theo lối; theo cách thức;
tôi chỉ bực với cái cách mà nó làm. : mich stört nur, wie er es macht