wie /.../
(so sánh) như là;
ví dụ như;
các loài gia súc như bò, lợn. : Haustiere wie Rind[er], Schwemfe]
gleich /sam (Adv.) (geh.)/
như là;
có thể gọi là;
giống như là (sozusagen, gewisser maßen, wie);
bức thư giống như là một lời buộc tội. : der Brief ist gleichsam eine Anklage