TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

như là

như là

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ví dụ như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể gọi là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giống như là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

như là

nämlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

so wie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ganz ebenso

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

und zwar

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gleichsam

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gleich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Polyesterpressmassen enthalten UP-Harz als Bindemittel.

Phôi liệu ép polyester chứa nhựa UP như là chất keo.

Sie werden häufig als Schutzmaßnahmen eingesetzt.

Chúng thường được sử dụng như là một biện pháp bảo vệ an toàn.

Das Nennmaß wird als Längenmaß dargestellt (Tabelle 1).

Kích thước danh nghĩa được trình bày như là kích thước chiểu dài (Bảng 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Umfangskraft als Antriebs- bzw. Bremskraft.

Lực tiếp tuyến như là lực kéo hoặc lực phanh.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Charakterisieren Sie Plasmide als Klonierungsvektoren.

Diễn tả plasmid như là vectơ nhân bản phân tử.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Haustiere wie Rind[er], Schwemfe]

các loài gia súc như bò, lợn.

der Brief ist gleichsam eine Anklage

bức thư giống như là một lời buộc tội.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie /.../

(so sánh) như là; ví dụ như;

các loài gia súc như bò, lợn. : Haustiere wie Rind[er], Schwemfe]

gleich /sam (Adv.) (geh.)/

như là; có thể gọi là; giống như là (sozusagen, gewisser maßen, wie);

bức thư giống như là một lời buộc tội. : der Brief ist gleichsam eine Anklage

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gleichsam /adv/

hình như, như là; er tat als... nó làm như là...

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

như là

nämlich (adv), so wie (adv), ganz ebenso (adv), und zwar (adv)