TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

comme

wie

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

da

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

comme

comme

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Comme il est susceptible

Nó tỏ ra nhạy cảm biết bao!

Voyez comme il se hâte

Anh xem, nó vội vã làm sao!

Comme il l’aime, il lui pardonnera

Vì yêu, nó sẽ tha thứ.

Comme il approchait, il vit...

Trong khi tói gần, nó nhìn thấy.

Elle est amusante comme tout, votre histoire

Càu chuyên của anh hết sức lý thú.

Blanc comme neige

Trắng như tuyết.

Rétribuez-le comme il faut

Hãy thù lao cho anh ta cho xứng dáng.

Il se trompe, comme quoi cela arrive à tout le monde

Nó cũng lầm lẫn như diều xảy ra vói moi ngưòi.

Elle est comme possédée

Cô ta như bị ma ám.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

comme

comme

wie, da

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

comme

comme [kom] adv. và conj. I. adv. interrog. và exclam. 1. Biết bao. Comme il est susceptible: Nó tỏ ra nhạy cảm biết bao! 2. Thê nào, làm sao. Voyez comme il se hâte: Anh xem, nó vội vã làm sao! -Khinh Dieu sait comme: Có tròi mói biết vì sao! Il faut voir comme: Phải xem ra sao. IL conj. de subordination. 1. Vì, bói. Comme il l’aime, il lui pardonnera: Vì yêu, nó sẽ tha thứ. 2. Trong khi, trong lúc. Comme il approchait, il vit...: Trong khi tói gần, nó nhìn thấy. IIL conj. và adv. 1. (So sánh) Y nhu, cũng như, rồi. Faites comme lui: Hãy làm như nó. Comme on fait son lit, on se couche: Don giường lầm sao thì chiêm bao làm vậy (ý nói tuong lai nhu thê nào, là do hôm nay quyết định). > Tout comme: Hệt nhu. Elle est blonde tout comme sa mère: Cô ta tóc vàng hệt như bà me. -C’est tout comme: Giống thế. > Thân Comme tout, hết sức. Elle est amusante comme tout, votre histoire: Càu chuyên của anh hết sức lý thú. 2. Cũng như. Blanc comme neige: Trắng như tuyết. 3. theo cách, như. Généreux comme il est, il ne peut refuser: Hào hiêp như ông ta, chắc sẽ không từ chối. -Comme vous voudrez: Như anh muốn. -Comme de juste: đúng như thế. -Thân Comme de bien entendu: Tất nhiên. -Comme il faut: Đúng đắn, nghiêm chỉnh, xúng đáng. Rétribuez-le comme il faut: Hãy thù lao cho anh ta cho xứng dáng. -Thân Đúng đắn, lịch sụ. Une dame tout à fait comme il faut: Người phụ nữ thật lịch sự. Comme qui dirait: Gần thế, giống thế. -Comme quoi: do đó, vì vậy: Il se trompe, comme quoi cela arrive à tout le monde: Nó cũng lầm lẫn như diều xảy ra vói moi ngưòi. 4. (Atténuatif). Elle est comme possédée: Cô ta như bị ma ám. > Thân Comme çi comme ça: Nhi nhằng, dại khái. Comment ça val -Comme çi comme ça: Anh khỏe không! - Cũng nhì nhằng. 5. Nhu. Un homme comme lui: Một người như nó. On n’a jamais vu une escroquerie comme celle-là: Chụri từng thấy dứa nào bip bom như nó. 6. ơ cuong vị, làm. Être élu comme président: Đưọc bầu làm chủ tịch. Prenez-le comme modèle: Lấy nó làm mẫu.