comme
comme [kom] adv. và conj. I. adv. interrog. và exclam. 1. Biết bao. Comme il est susceptible: Nó tỏ ra nhạy cảm biết bao! 2. Thê nào, làm sao. Voyez comme il se hâte: Anh xem, nó vội vã làm sao! -Khinh Dieu sait comme: Có tròi mói biết vì sao! Il faut voir comme: Phải xem ra sao. IL conj. de subordination. 1. Vì, bói. Comme il l’aime, il lui pardonnera: Vì yêu, nó sẽ tha thứ. 2. Trong khi, trong lúc. Comme il approchait, il vit...: Trong khi tói gần, nó nhìn thấy. IIL conj. và adv. 1. (So sánh) Y nhu, cũng như, rồi. Faites comme lui: Hãy làm như nó. Comme on fait son lit, on se couche: Don giường lầm sao thì chiêm bao làm vậy (ý nói tuong lai nhu thê nào, là do hôm nay quyết định). > Tout comme: Hệt nhu. Elle est blonde tout comme sa mère: Cô ta tóc vàng hệt như bà me. -C’est tout comme: Giống thế. > Thân Comme tout, hết sức. Elle est amusante comme tout, votre histoire: Càu chuyên của anh hết sức lý thú. 2. Cũng như. Blanc comme neige: Trắng như tuyết. 3. theo cách, như. Généreux comme il est, il ne peut refuser: Hào hiêp như ông ta, chắc sẽ không từ chối. -Comme vous voudrez: Như anh muốn. -Comme de juste: đúng như thế. -Thân Comme de bien entendu: Tất nhiên. -Comme il faut: Đúng đắn, nghiêm chỉnh, xúng đáng. Rétribuez-le comme il faut: Hãy thù lao cho anh ta cho xứng dáng. -Thân Đúng đắn, lịch sụ. Une dame tout à fait comme il faut: Người phụ nữ thật lịch sự. Comme qui dirait: Gần thế, giống thế. -Comme quoi: do đó, vì vậy: Il se trompe, comme quoi cela arrive à tout le monde: Nó cũng lầm lẫn như diều xảy ra vói moi ngưòi. 4. (Atténuatif). Elle est comme possédée: Cô ta như bị ma ám. > Thân Comme çi comme ça: Nhi nhằng, dại khái. Comment ça val -Comme çi comme ça: Anh khỏe không! - Cũng nhì nhằng. 5. Nhu. Un homme comme lui: Một người như nó. On n’a jamais vu une escroquerie comme celle-là: Chụri từng thấy dứa nào bip bom như nó. 6. ơ cuong vị, làm. Être élu comme président: Đưọc bầu làm chủ tịch. Prenez-le comme modèle: Lấy nó làm mẫu.