TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gần với

gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giống như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gần với

annähern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Auftreibedrücke von 4000 N/cm2 bis 5000 N/cm2 kommen der Realität im Werkzeug am Nächsten.

Áp suất trung bình tác động bên trong khuôn từ 4000 N/ cm² đến 5000 N/cm² là gần với thực tế nhất.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Auch für Messungen nahe der Raumtemperatur geeignet (besser als Thermoelemente)

Thích hợp để đo nhiệt độ gần với nhiệt độ trong phòng (tốt hơn cặp nhiệt điện)

Einsatz hauptsächlich im Bereich hoher Temperaturen (für Messungen nahe der Raumtemperatur weniger geeignet)

Áp dụng chủ yếu ở nhiệt độ cao (ít thích hợp để đo nhiệt độ gần với nhiệt độ bình thường)

Es wird dann die Nennweite gewählt, die dem Zahlenwert von di,erf am nächsten liegt (evtl. nächstgrößere Nennweite wählen, wenn mit vmax gerechnet wurde!).

Chọn lựa kích cỡ ống khi trị số di,erf nằm gần với ống danh định nhất (đôi khi chọn đường kính danh định 1 bậc lớn hơn khi tính đến vmax)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In Nähe der neutralen Faser ist die Verformung elastisch.

Vùng gần với đường trung tính có biến dạng đàn hồi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich einer Sache (Dat) annähern

gần giống, gần sát với cái gì. an nä hernd (Adv.): áng chừng, ước chừng, phỏng chừng, khoảng chừng, xấp xỉ (ungefähr, fast).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

annähern /(sw. V.; hat)/

gần; thân; sát; gần với; gần như; giống như;

gần giống, gần sát với cái gì. an nä hernd (Adv.): áng chừng, ước chừng, phỏng chừng, khoảng chừng, xấp xỉ (ungefähr, fast). : sich einer Sache (Dat) annähern