Việt
gần
thân
sát
gần với
gần như
giống như
Đức
annähern
Die Auftreibedrücke von 4000 N/cm2 bis 5000 N/cm2 kommen der Realität im Werkzeug am Nächsten.
Áp suất trung bình tác động bên trong khuôn từ 4000 N/ cm² đến 5000 N/cm² là gần với thực tế nhất.
Auch für Messungen nahe der Raumtemperatur geeignet (besser als Thermoelemente)
Thích hợp để đo nhiệt độ gần với nhiệt độ trong phòng (tốt hơn cặp nhiệt điện)
Einsatz hauptsächlich im Bereich hoher Temperaturen (für Messungen nahe der Raumtemperatur weniger geeignet)
Áp dụng chủ yếu ở nhiệt độ cao (ít thích hợp để đo nhiệt độ gần với nhiệt độ bình thường)
Es wird dann die Nennweite gewählt, die dem Zahlenwert von di,erf am nächsten liegt (evtl. nächstgrößere Nennweite wählen, wenn mit vmax gerechnet wurde!).
Chọn lựa kích cỡ ống khi trị số di,erf nằm gần với ống danh định nhất (đôi khi chọn đường kính danh định 1 bậc lớn hơn khi tính đến vmax)
In Nähe der neutralen Faser ist die Verformung elastisch.
Vùng gần với đường trung tính có biến dạng đàn hồi.
sich einer Sache (Dat) annähern
gần giống, gần sát với cái gì. an nä hernd (Adv.): áng chừng, ước chừng, phỏng chừng, khoảng chừng, xấp xỉ (ungefähr, fast).
annähern /(sw. V.; hat)/
gần; thân; sát; gần với; gần như; giống như;
gần giống, gần sát với cái gì. an nä hernd (Adv.): áng chừng, ước chừng, phỏng chừng, khoảng chừng, xấp xỉ (ungefähr, fast). : sich einer Sache (Dat) annähern