TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tương đương như

giống như

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hầu như

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

coi như

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tương đương như

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

tương đương như

quasi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei Kunststoffarmaturen mit Ω = 0,3 bis 0,9. I. Allg. reicht es auch, bei Hähnen mit vollem Durchgang den entsprechenden Wert einer Rohrleitung gleicher Nennweite und Länge zu verwenden.

Ở van nhựa ζ = 0,3 đến 0,9. Tổng quát có thể sử dụng trị số tiêu hao ở van bi mở hoàn toàn tương đương như trị số tiêu hao áp suất của ống cùng đường kính và chiều dài.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

quasi

giống như, hầu như, coi như, tương đương như