Việt
sẽ xảy ra
sẽ có
sẽ phải.
có thể
có thể xảy ra
đến gần
sắp đến
sắp xảy ra
Anh
eventual
Đức
bevorstehen
Wird die Kurvengrenzgeschwindigkeit überschritten, so entsteht an Vorder- oder Hinterrädern oder an allen Rädern Querschlupf.
Xe chạy nhanh hơn sẽ xảy ra hiện tượng hai bánh xe trước hoặc hai bánh xe sau hoặc tất cả các bánh xe bị trượt ngang.
Manche nehmen Entscheidungen auf die leichte Schulter und behaupten, daß irgendwann alle denkbaren Entscheidungen auch getroffen werden.
Có những người coi nhẹ chuyện quyết định, lấy cớ rằng mọi quyết định khả dĩ sớm muộn rồi cũng sẽ xảy ra.
Some make light of decisions, arguing that all possible decisions will occur.
2. Welche widersprüchlichen Interessen gibt es bei der Auslegung von Schließeinheiten?
2. Khi thiết kế hệ thống đóng khuôn, những mâu thuẫn nào sẽ xảy ra?
Ansonsten besteht die Gefahr, dass der aus dem Kopf austretende Schlauch vonder Form mit zur Seite gezogen wird und Produktionsstörungen eintreten.
Nếu không sẽ xảy ra sự cố trongsản xuất do ống từ đầu phun thoát ra bị khuôn kéo lệch sang một bên.
mir steht Schlim mes bevor
có chuyện chẳng lành sắp xảy đến với tôi.
bevorstehen /(unr. V.; hat)/
sẽ xảy ra; đến gần; sắp đến; sắp xảy ra;
có chuyện chẳng lành sắp xảy đến với tôi. : mir steht Schlim mes bevor
có thể, có thể xảy ra, sẽ xảy ra
bevorstehen /(bevórstehn) (tách được) vi/
(bevórstehn) sẽ xảy ra, sẽ có, sẽ phải.
eventual /toán & tin/