TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sẽ có

sẽ xảy ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sẽ có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sẽ phải.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

sẽ có

bevorstehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Von jedem Plaque werden dabei einige Phagen auf die Membranen übertragen.

Ở mỗi vết bợn sẽ có một vài thể thực khuẩn bám vào màng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ein Druck im Vakuumbereich wird somit durch einen Negativwert (negativer Überdruck) ausgedrückt.

Áp suất trong khu vực chân không như vậy sẽ có trị số âm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

An der Sicherung S3 liegt bei eingeschalteter Zündung Spannung an.

Ở cầu chì S3 sẽ có điện áp khi mở máy.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wenn die Ketten sehr lang sind, entstehen Wachse.

Khi các mạch rất dài, ta sẽ có các chất sáp.

In Querrichtung besteht daher die Gefahrvon Spannungsrissbildung.

Do đó trên chiều ngang sẽ có nguy cơ hình thành hiệu ứng gây nứt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bevorstehen /(bevórstehn) (tách được) vi/

(bevórstehn) sẽ xảy ra, sẽ có, sẽ phải.