Việt
sẽ xảy ra
sẽ có
sẽ phải.
Đức
bevorstehen
Von jedem Plaque werden dabei einige Phagen auf die Membranen übertragen.
Ở mỗi vết bợn sẽ có một vài thể thực khuẩn bám vào màng.
Ein Druck im Vakuumbereich wird somit durch einen Negativwert (negativer Überdruck) ausgedrückt.
Áp suất trong khu vực chân không như vậy sẽ có trị số âm.
An der Sicherung S3 liegt bei eingeschalteter Zündung Spannung an.
Ở cầu chì S3 sẽ có điện áp khi mở máy.
Wenn die Ketten sehr lang sind, entstehen Wachse.
Khi các mạch rất dài, ta sẽ có các chất sáp.
In Querrichtung besteht daher die Gefahrvon Spannungsrissbildung.
Do đó trên chiều ngang sẽ có nguy cơ hình thành hiệu ứng gây nứt.
bevorstehen /(bevórstehn) (tách được) vi/
(bevórstehn) sẽ xảy ra, sẽ có, sẽ phải.