Việt
phải chăng
có lẽ
có thể
chắc là
Đức
allenfalls
Ihre mechanischen Eigenschaften sind allenfalls durchschnittlich.
Đặc tính cơ học của chúng chỉ ở mức trung bình.
Nachteilig wirkt sich allenfalls die etwas höhere Wasseraufnahme aus.
Khuyết điểm của nó là độ hút nước tương đối cao.
allenfalls /adv/
phải chăng, có lẽ, có thể, chắc là; dù sao chăng nữa, trong bất củ trường hợp nào, vô luận thế nào đi nữa; cùng lắm, vạn bất đắc dĩ.