TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong khả năng

có thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong khả năng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trong khả năng

tunlieh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Deshalb wird, soweit es das Formteil zulässt, so schnell wie möglich eingespritzt.

Vì thế, trong khả năng chi tiết cho phép,việc phun nguyên liệu nên xảy ra càng nhanhcàng tốt.

So entsteht z. B. das Polyamid PA 66 durch Polykondensation, das Polyamid PA 6 durch Polymerisationein, wenn auch geringer, Unterschied in der Verarbeitbarkeit ist die Folge davon.

Thí dụ polyamid PA 6.6 được hình thành qua phản ứng trùng ngưng, polyamid PA 6 qua phản ứng trùng hợp. Dù nhỏ nhưng một sự khác biệt trong khả năng chế biến là hệ quả từ đó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tunlieh /(Adj.) (veraltend)/

có thể; trong khả năng (möglich);