Việt
có thể
trong khả năng
Đức
tunlieh
Deshalb wird, soweit es das Formteil zulässt, so schnell wie möglich eingespritzt.
Vì thế, trong khả năng chi tiết cho phép,việc phun nguyên liệu nên xảy ra càng nhanhcàng tốt.
So entsteht z. B. das Polyamid PA 66 durch Polykondensation, das Polyamid PA 6 durch Polymerisationein, wenn auch geringer, Unterschied in der Verarbeitbarkeit ist die Folge davon.
Thí dụ polyamid PA 6.6 được hình thành qua phản ứng trùng ngưng, polyamid PA 6 qua phản ứng trùng hợp. Dù nhỏ nhưng một sự khác biệt trong khả năng chế biến là hệ quả từ đó.
tunlieh /(Adj.) (veraltend)/
có thể; trong khả năng (möglich);