Việt
Đủ khả năng
đủ súc
có thể
Thành thạo
có thẩm quyền
Anh
qualified
competent
Đức
vermögen
Das Fahrzeug bleibt trotzdem voll bremsfähig, jedoch ohne ABS-Regelung.
Chiếc xe vẫn còn đầy đủ khả năng phanh, nhưng không có điều chỉnh ABS.
Bei Fahrzeugen, bei denen die herkömmlichen Bereiche der Knautschzone zur Energieumwandlung bei Frontalunfällen nicht ausreichen, werden auch Teile, die im Bereich der Gürtellinie liegen, zur definierten Verformung herangezogen.
Ở các loại xe mà các vùng dễ biến dạng thông thường để chuyển đổi năng lượng trong trường hợp tai nạn xảy ra ở vùng phía trước xe không đủ khả năng đáp ứng, các chi tiết có vị trí nằm trong khu vực đường thắt lưng cũng được sử dụng cho việc biến dạng.
Thành thạo, đủ khả năng, có thẩm quyền
vermögen /vt/
có] đủ súc, đủ khả năng, có thể; ich vermocht es nicht, sie zu überzeugen tôi đã không có thể thuyết phục được cô ấy..