TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

drohen

đe dọa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hăm dọa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đe nẹt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dọa nạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dọa dẫm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nộ nạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giạm dọa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uy hiép.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đe dọa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uy hiếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm áp lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nguy cơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có khả năng xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

drohen

impend

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

drohen

drohen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wichtige Inhalte der Unterweisung, wie z.B. „Welche Gefahren drohen?“ oder „Wel­ che Schutzmaßnahmen können getroffen wer­ den?“ müssen ausführlich erklärt werden.

Những điểm quan trọng của nội dung chỉ dẫn, thí dụ như “Những gì có thể gây ra nguy hiểm?” hoặc “Dùng biện pháp nào để đề phòng?” phải được giải thích một cách kỹ càng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Für Menschen drohen entsprechende Gefahren (Seite 253).

Con người cũng bị đe dọa bởi những mối nguy tương ứng (trang 253).

Obwohl die unmittelbaren Folgen der Klimaerwärmung für die verschiedenen Weltregionen noch schwer abzuschätzen sind, drohen weltweite Gefahren:

Mặc dù còn khó đánh giá hậu quả trực tiếp của hiện tượng trái đất nóng lên ở các vùng khác nhau trên thế giới, có khả năng xảy ra những hiểm họa toàn cầu sau:

Durch menschliche Tätigkeit ist allerdings die Luft besonders in den letzten 200 Jahren zusätzlich mit über 4000 Stoffen angereichert worden, die als Luftschadstoffe die Luft verunreinigen und sie teilweise so belasten, dass der gesamten Ökosphäre ernsthafte Gefahren drohen (Tabelle 1, nachfolgende Seite).

Tuy nhiên, do hoạt động của con người, đặc biệt trong 200 năm sau này, bầu khí quyển có thêm hơn 4000 chất làm ô nhiễm không khí và có tác động xấu đến nỗi toàn bộ tầng sinh thái bị đe dọa nghiêm trọng (Bảng 1, trang sau).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. mit etw. drohen

đe dọa ai bằng cái gì

jmdm. mit der Faust drohen

gia nắm đấm dọa ai.

jmdm. mit Entlassung drohen

dọa cho ai thôi việc

sie drohten damit, die Geiseln zu erschie- ßen

họ hăm dọa sẽ bắn chết các con tin.

dem Land droht eine Wirtschaftskrise

một sự khủng hoảng tài chính có nguy ca xảy ra ở nước này.

das Haus droht einzustürzen

căn nhà có nguy ca bị đổ sụp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

drohen /[’dro-.an] (sw. V.; hat)/

dọa nạt; đe dọa; đe nẹt; dọa dẫm; uy hiếp (einschiichtem);

jmdm. mit etw. drohen : đe dọa ai bằng cái gì jmdm. mit der Faust drohen : gia nắm đấm dọa ai.

drohen /[’dro-.an] (sw. V.; hat)/

hăm dọa; đe dọa; làm áp lực (bedrohen);

jmdm. mit Entlassung drohen : dọa cho ai thôi việc sie drohten damit, die Geiseln zu erschie- ßen : họ hăm dọa sẽ bắn chết các con tin.

drohen /[’dro-.an] (sw. V.; hat)/

có nguy cơ;

dem Land droht eine Wirtschaftskrise : một sự khủng hoảng tài chính có nguy ca xảy ra ở nước này.

drohen /[’dro-.an] (sw. V.; hat)/

có khả năng xảy ra; có thể (bị);

das Haus droht einzustürzen : căn nhà có nguy ca bị đổ sụp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

drohen /vi (mit D)/

vi (mit D) đe dọa, hăm dọa, đe nẹt, nộ nạt, dọa nạt, dọa dẫm, giạm dọa, nạt, đe, uy hiép.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

drohen

impend