drohen /[’dro-.an] (sw. V.; hat)/
dọa nạt;
đe dọa;
đe nẹt;
dọa dẫm;
uy hiếp (einschiichtem);
jmdm. mit etw. drohen : đe dọa ai bằng cái gì jmdm. mit der Faust drohen : gia nắm đấm dọa ai.
drohen /[’dro-.an] (sw. V.; hat)/
hăm dọa;
đe dọa;
làm áp lực (bedrohen);
jmdm. mit Entlassung drohen : dọa cho ai thôi việc sie drohten damit, die Geiseln zu erschie- ßen : họ hăm dọa sẽ bắn chết các con tin.
drohen /[’dro-.an] (sw. V.; hat)/
có nguy cơ;
dem Land droht eine Wirtschaftskrise : một sự khủng hoảng tài chính có nguy ca xảy ra ở nước này.
drohen /[’dro-.an] (sw. V.; hat)/
có khả năng xảy ra;
có thể (bị);
das Haus droht einzustürzen : căn nhà có nguy ca bị đổ sụp.