TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chủ ý

chủ ý

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ý định.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Mưu tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mưu toan

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cô' ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rắp tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mục đích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ý định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dự định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chủ ý

 intent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

intent

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Intention

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

premeditation

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

chủ ý

Absicht

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

absichtlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Vergiftung, Verätzung, Verbrennung, Erstickung, Kontaminierung durch noch im Behälter befindliche oder absichtlich oder versehentlich zugeführte Stoffe und Zubereitungen

Chất độc, phỏng hóa học, phỏng nhiệt, bị ngạt, bị nhiễm độc do tiếp xúc với chất liệu còn trong bình hay với chất liệu hay nguyên liệu chủ ý hoặc vô tình đưa vào bình

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Auf die Kennzeichnung nach Werkstoffnummern wird hier bewusst verzichtet und auf entsprechende Tabellenbücher verwiesen.

Trong phần này, chúng tôi chủ ý không đánh dấu theo số của vật liệu và chú dẫn dựa vào các sổ tay tương ứng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach der gezielten Überladung haben alle Zellen wieder den gleichen Ladezustand.

Sau mức nạp quá tải có chủ ý, các đơn vị ắc quy lại có cùng một mức nạp.

v Die Motortemperatur wird bei unkritischen Fahrzuständen, z.B. Teillast, gezielt auf bis zu 120 °C erhöht.

Nhiệt độ động cơ được chủ ý đưa lên đến 120 ˚C trong những tình huống chạy bình thường, thí dụ tải một phần.

Die Verriegelung auf Tasterdruck hat gegenüber der automatischen Verriegelung den Vorteil, dass der Fahrer den Befehl bewusst gibt und die Verriegelung hört.

Khóa với nút bấm có lợi thế hơn so với việc tự động khóa vì người lái xe ra lệnh có chủ ý và việc khóa được thực hiện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine absichtliche Kränkung

một sự xúc phạm có chủ định.

es war nicht meine Absicht, das zu tun

tôi không cố ý làm như thế', man weiß nicht, welche Absichten er hegt: người ta không biết hắn đang mưu tính điều gì

er trägt sich mit der Absicht zu verreisen

ông ấy có ý định đi du lịch', [ernste] Absichten [auf jmdn.] haben (ugs.): định kết hôn với ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

absichtlich /(Adj.)/

cô' ý; chủ ý; rắp tâm (vorsätzlich);

một sự xúc phạm có chủ định. : eine absichtliche Kränkung

Absicht /die; -, -en/

mục đích; chủ ý; ý định; dự định (Bestreben, Wollen);

tôi không cố ý làm như thế' , man weiß nicht, welche Absichten er hegt: người ta không biết hắn đang mưu tính điều gì : es war nicht meine Absicht, das zu tun ông ấy có ý định đi du lịch' , [ernste] Absichten [auf jmdn.] haben (ugs.): định kết hôn với ai. : er trägt sich mit der Absicht zu verreisen

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

premeditation

Mưu tính, mưu toan, chủ ý

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Intention

Chủ ý, ý định.

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Chủ ý

[EN] intent

[DE] Absicht

[VI] Chủ ý

[VI] chủ tâm

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 intent

chủ ý

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chủ ý

X. chủ tâm