intention,intent :
ý định, lý do, mục đích, [L] hs. theo quy tắc chung, một tội phạm xảy ra khi ý định phạm pháp vá hành dộng phạm pháp phài cúng kểt hợp. Tuy nhiên, trong nhiêu trường hợp, yếu tố ý định không cân thiẽt nhât là trong những vi phạm hành chánh, vì ớ dây trách nhiệm là hoàn toàn tuyệt đối, thiêu ý định lừa doi không cho phép miễn lỗi. - with criminal, malicious, intent - với ý d; nh phạm pháp. - with intent to defraud - vời mục tiêu gian lận. - declaration of intention - (Mỹ) xin nhập quốc tịch (Xch naturalization). - general intent - ý định tong quát, ý định chung. - the legislative intent - ý định cùa nhà làm luật. - with no ill intent - không có ác ý. - a question of intention - một van de giài thích (theo ý chí của các bên dương sự v.v...). - to all intents and purposes - vê mọi mặt, vô luận trong trường hợp nào; cho tat cà mọi ý định và mục đích,