Việt
định sẵn
tiền định
định trưdc
định trưóc
tiền định.
định trước
cố ý
dụng ý
dự định
quyết định trước
Đức
vorherbestimmen
prädestinieren
abgerechnet
pradestinieren
Denn in dieser Welt ist die Zukunft festgelegt.
Vì trong thế giới này tương lai định sẵn rồi.
For in this world, the future is fixed.
:: Voreinstellung von Toleranzen
:: Định sẵn dung sai
Die konfektionierten Fahrzeugreifen (Bild 1) sollen:
Các lốp xe được sản xuất theo mẫu định sẵn (Hình 1):
Nach der Abkühlung können die gewünschten Plattendicken geschnitten werden.
Sau khi làm nguội, các khối được cắt thành tấm theo bề dày định sẵn.
vorherbestimmen /(sw. V.; hat)/
định trước; định sẵn; tiền định;
abgerechnet /(Adj.)/
cố ý; dụng ý; dự định; định sẵn;
pradestinieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
định trước; quyết định trước (như thể do sô' mệnh); định sẵn; tiền định;
vorherbestimmen /vt/
định trưdc, định sẵn, tiền định; vorher
prädestinieren /vt/
định trưóc, định sẵn, tiền định.