TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

định sẵn

định sẵn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiền định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định trưdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định trưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiền định.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cố ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dụng ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dự định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyết định trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

định sẵn

vorherbestimmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prädestinieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abgerechnet

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pradestinieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Denn in dieser Welt ist die Zukunft festgelegt.

Vì trong thế giới này tương lai định sẵn rồi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

For in this world, the future is fixed.

Vì trong thế giới này tương lai định sẵn rồi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Voreinstellung von Toleranzen

:: Định sẵn dung sai

Die konfektionierten Fahrzeugreifen (Bild 1) sollen:

Các lốp xe được sản xuất theo mẫu định sẵn (Hình 1):

Nach der Abkühlung können die gewünschten Plattendicken geschnitten werden.

Sau khi làm nguội, các khối được cắt thành tấm theo bề dày định sẵn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorherbestimmen /(sw. V.; hat)/

định trước; định sẵn; tiền định;

abgerechnet /(Adj.)/

cố ý; dụng ý; dự định; định sẵn;

pradestinieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

định trước; quyết định trước (như thể do sô' mệnh); định sẵn; tiền định;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorherbestimmen /vt/

định trưdc, định sẵn, tiền định; vorher

prädestinieren /vt/

định trưóc, định sẵn, tiền định.