state /điện/
thời kì
state /xây dựng/
thèm
state,political /xây dựng/
tiểu bang
state, status /y học/
trạng thái, tình trạng
traffic situation, state
tình trạng giao thông
clean situation, state
trạng thái sạch
Một loạt ít nhất các số được yêu cầu thể hiện tính trạng của hệ thống và tính toán những diễn biến khác trong tương lai.
The minimum set of numbers required to express a system' s history and compute its future behavior.
site requirement, state
điều kiện vị trí
discharging rate, state
chế độ phóng điện
asymptotic spot, state, station
vị trí tiệm cận
water loss quality of mud, quatity, state
tính chất lọc của bùn khoan