Việt
tiểu bang
bang
Anh
state
political
Đức
Land
Kreis
Bezirk
E
Landunter
Bun
So verschickt beispielsweise die DSMZ (Deutsche Sammlung von Mikroorganismen und Zellkulturen GmbH), eine Forschungseinrichtung des Bundes und der Länder, in entsprechenden Doppelampullen Mikroorganismen, Viren, menschliche und tierische Zelllinien sowie pflanzliche Zellkulturen auf dem Postweg (Bild 1).
Thí dụ, DSMZ (Deutsche Sammlung von Mikroorganismen und Zellkulturen GmbH - công ty TNHH sưu tập vi sinh vật và tế bào nuôi cấy, Đức), viện nghiên cứu của chính phủ liên bang và tiểu bang ở Đức đều vận chuyển các vi sinh vật, virus và tế bào người, động vật, thực vật trong ống thủy tinh đôi qua đường bưu điện (Hình 1) theo cách này.
Der ordnungsgemäße Datenschutz nach den Datenschutzgesetzen wird vom Bundesdatenschutzbeauftragten und in den Bundesländern von den Landesdatenschutzbeauftragten sowie von den Datenschutzbeauftragten in den Gemeinden überwacht.
Việc bảo vệ dữ liệu đúng quy tắc theo luật bảo vệ dữ liệu được giám sát bởi ủy viên bảo vệ dữ liệu liên bang, và tại tiểu bang bởi những ủy viên bảo vệ dữ liệu tiểu bang cũng như những ủy viên bảo vệ dữ liệu ở những khu vực hành chính.
Unter ihrem Dach sind nicht nur die Angestellten und Arbeiter des Bundes, der Länder und der Kommunen versichert, sondern auch Schüler, Studenten, Ersthelfer, Mitglieder der freiwilligen Feuerwehren usw.
Cơ quan này không những bảo hiểm tai nạn cho nhân viên và công nhân của liên bang, tiểu bang, địa phương mà còn bảo hiểm cho học sinh, sinh viên, nhân viên cấp cứu và nhân viên của những đội chữa cháy tình nguyện v.v.
Landunter /vùng đất bị ngập; wieder Land sehen/
(PL Länder) bang; tiểu bang (Bundesland);
Bun /des.Staat, der/
bang; tiểu bang (Gliedstaat);
E /in.zel.Staat, der/
bang; tiểu bang (trong một quôc gia liên bang);
state,political /xây dựng/
Land n, Kreis m, Bezirk n. tiểu chủ Kleinunternehmer m.