Việt
ca leis I a
yên lặng
êm ả
yên tĩnh
nhẹ
loãng
nhạt
không đậm
: nicht im ~ sten hoàn toàn không.
Anh
silent
Đức
leise
Die Schritte der beiden Männer hallen leise auf dem Kopfsteinpflaster wider.
Tiếng chân của hai chàng trai vang trên mặt đường đá.
Eine Markise quietscht leise, als der Hutmacher seinen Laden in der Marktgasse erreicht.
Tấm bạt che nắng khẽ kẽo kẹt khi người thợ làm mũ đến cửa hiệu trên Marktgasse.
Der junge Mann auf seinem Stuhl richtet sich auf, denn gleich muß die Maschineschreiberin erscheinen, und leise summt er eine Passage aus Beethovens Mondscheinsonate.
Người đàn ông trẻ tuổi, cựa mình trong ghế, đợi cô thư ký tới và khẽ ngân nga một đoạn trong Sonate Ánh trăng của Beethoven.
Elektroautos selbst verursachen keine klimaschädlichen Emissionen und arbeiten zumeist leise.
Bản thân xe điện không phát ra khí thải độc hại và phần lớn không gây ra tiếng ồn khi vận hành.
Sie läuft sehr leise, hat eine große Achsübersetzung von i = 6,0 bis 8,0 und besitzt dadurch ein großes Achsgehäuse mit geringer Bodenfreiheit.
Cầu hoạt động rất êm, có tỷ số truyền lớn i = 6 đến 8 và qua đó có hộp cầu lớn với khoảng sáng gầm xe nhỏ.
mit leise er Stimme
có giọng trầm; ~
nicht im leise sten
hoàn toàn không.
leise /(thi/
1. yên lặng, êm ả, yên tĩnh; 2. nhẹ, loãng, nhạt, không đậm; thoảng [qua]; mit leise er Stimme có giọng trầm; leise er Verdacht hơi nghi ngờ; II adv 1.[một cách] yên lặng, yên tĩnh; 2.: nicht im leise sten hoàn toàn không.