Việt
ca leis I a
yên lặng
êm ả
yên tĩnh
nhẹ
loãng
nhạt
không đậm
: nicht im ~ sten hoàn toàn không.
Đức
leise
mit leise er Stimme
có giọng trầm; ~
nicht im leise sten
hoàn toàn không.
leise /(thi/
1. yên lặng, êm ả, yên tĩnh; 2. nhẹ, loãng, nhạt, không đậm; thoảng [qua]; mit leise er Stimme có giọng trầm; leise er Verdacht hơi nghi ngờ; II adv 1.[một cách] yên lặng, yên tĩnh; 2.: nicht im leise sten hoàn toàn không.