Việt
phút
chính xác
phút // nhó
tinh vi
nhỏ
không đáng kể
vòng trên phút
Anh
minute
revolutions per minute
revolution per minute
Đức
Minute
Original
Pháp
Minute by minute, new objects gain form.
Cứ sau mỗi phút thì những đồ vật khác rõ nét dần thêm.
This is the last minute of the world.
Đây là phút cuối cùng của thế giới.
The pilgrims chant with each minute subtracted from their lives.
Đám người hành hương hát thánh ca sau mỗi phút của đời họ bị mất đi.
One minute before the end of the world, everyone gathers on the grounds of the Kunstmuseum.
Một phút trước khi thé giới tận thế, mọi người tụ tập trên khu đất của Viện Bảo tang Mỹ thuật.
The residents of no. 82, just glimpsed through their window, fly through the house from one room to the next, sit down for an instant, shovel down a meal in one minute, disappear, reappear.
Những người cư ngụ trong ngôi nhà số 82 mà ông thoáng thấy qua cửa sổ bay trong nhà từ phòng này sang phòng khác, họ ngồi xuông, lùa bữa ăn vào miệng trong vòng một phút, biến mất rồi lại xuất hiện.
phút (góc)
phút (thời gian)
revolutions per minute, minute, revolution per minute
Minute /f/Đ_LƯỜNG, V_LÝ/
[EN] minute
[VI] phút (đơn vị đo thời gian, góc phẳng)
phút, chính xác (phân tích, đo lường), nhỏ, không đáng kể
1. phút góc, phút độ : là số đo góc bằng 1/60 của 1o. Đường tròn có thế chia làm 360o nghĩa là gồm 21600 phút. 2. phút : là đơn vị thời đo gian bằng 1/60 giờ hay 60 giây.
minute /SCIENCE,BUILDING/
[DE] Original
[FR] minute
minute /TECH/
[DE] Minute
['minit]
o phút
Đơn vị đo thời gian bằng 1/60 của giờ.
§ minute mark : đánh dấu theo phút
Exceedingly small in extent or quantity.
n. a measure of time; one of the sixty equal parts of an hour; sixty seconds
phút // nhó; chính xác, tinh vi