TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

micro

nhỏ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

vi tinh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

R Rất nhỏ

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

cực nhỏ

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

một phần triệu

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Anh

micro

micro

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

micro

Micro

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Mikro

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

micro

micro

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

micro /TECH/

[DE] Micro

[EN] micro

[FR] micro

micro /TECH/

[DE] Mikro

[EN] micro

[FR] micro

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

MICRO

(/z) micrô Tiếp đầu ngữ chỉ một phần triệu, từ tiếng Hy lạp nghía là nhỏ. Ví dụ 1 its = 1 micrôgiây — 1 X 10’6 giây.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

micro

R Rất nhỏ, cực nhỏ, một phần triệu

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

micro

micro, một phần triệu Tiếp đầu tố chỉ một phần triệu của một đơn vị nào đó; ví dụ một micromet bằng một phần triệu mét...

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

micro

nhỏ, vi tinh

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

micro

micro, vi Trong kỹ thuặt tính toán, dang viết till của tử microcomputer (máy vi tính). Trong các' phép đo không chính xác, micro là ttòn tố cổ nghĩa nhỏ; vl hoạc gọn, như ở microf loppy disk (vi đĩa mỉ?m), microprocessor (bộ vi xử lý) và microcomputer (mày v| tính). Tròng Các phep do Chính xác, micro là tích tổ có nghĩal/rmẠt phần trỉệu, như’ (V mtcroampe (mội' phììn triệu ampe). 1