Việt
cực nhỏ
nhỏ vô tận
R Rất nhỏ
một phần triệu
Anh
infinitesimal
superfine
micro
Đức
mikroskopisch
winzig
Die Restflüssigkeit mit einer Mikroliterpipette entfernen, Pellet dabei nicht aufwirbeln.
loại bỏ chất lỏng còn lại bằng pipette cực nhỏ và không làm các viên nhỏ cuộn tung lên.
Die erzeugten Mikroblasen steigen nur sehr langsam auf und verursachen damit weniger Scherkräfte.
Các bọt khí cực nhỏ được tạo ra bay lên rất chậm và do đó sinh ra một lực cắt tương đối thấp.
Der Staub in der Luft besteht aus kleinsten Teilchen (0,005 mm bis 0,05 mm).
Bụi trong không khi gồm những hạt cực nhỏ (0,005 mm tới 0,05 m m).
Zeitdifferenz in s sehr kleine („unendlich kleine“)
Cách biệt thời gian rất nhỏ (cực nhỏ) [s]
sehr kleine („unendlich kleine“) Zeitdifferenz in s
R Rất nhỏ, cực nhỏ, một phần triệu
infinitesimal /(Adj.) (Math.)/
nhỏ vô tận; cực nhỏ;
infinitesimal, superfine /xây dựng;điện lạnh;điện lạnh/
mikroskopisch (a), winzig (a) cực nhọc hart (a), mühsam (a), sehr schwierig (a), beschwerlich (a); công việc cực nhỏ sehr schwierige Arbeit f;