Việt
không nói
im lặng
lặng thinh
không biết nói
thầm lặng
Đức
stumm
schwelgen
wortlos
Vor zehn Jahren saß er dort seinem Vater gegenüber, war unfähig, ihm zu sagen, daß er ihn liebte, durchforschte seine Kindheit nach einem Moment der Nähe, erinnerte sich der Abende, an denen der Vater, dieser schweigsame Mann, allein mit seinem Buch dasaß - war unfähig, ihm zu sagen, daß er ihn liebte, war unfähig, ihm zu sagen, daß er ihn liebte.
Mười năm trước ông ngồi đối diện với người cha, lúc áy ông không nói nổi rằng mình thương cha, lúc ấy ông cố moi tìm một giây phút cha con gần gũi thời thơ ấu, nhớ lại những chiều tối cha ông, một người ít nói, ngồi một mình với quyển sách; lúc ấy ông không nói nổi rằng mình thương cha, ông không nói nổi rằng mình thương cha.
Wenn ein Reisender aus der Zukunft etwas sagen muß, dann spricht er nicht, er wimmert.
Khi một người đến từ tương lai muốn nói điều gì thì hắn không nói thành tiếng mà khóc ư ử.
Ten years ago, he sat here across from his father, was unable to say that he loved him, searched through the years of his childhood for some moment of closeness, remembered the evenings that silent man sat alone with his book, was unable to say that he loved him, was unable to say that he loved him.
When a traveler from the future must talk, he does not talk but whimpers.
Allerdings sagt die Zahl der Chromosomen wenig über die Entwicklungshöhe der jeweiligen Lebewesen aus.
Tuy nhiên số nhiễm sắc thể không nói lên mức độ phát triển của loài.
schweig!
im đi!
kannst du schweigen?
em có thể giữ kín chứ?
wortlos /I a/
không biết nói, không nói, lặng thinh, im lặng, thầm lặng; - sein tưng hủng, chưng hửng, ngẩn ngưỏi ra, thừ ngưòi ra; II adv [một cách] im lặng, lặng thinh, chẳng nói chẳng rằng, mặc nhiên.
schwelgen /(st. V.; hat)/
không nói; im lặng; lặng thinh;
im đi! : schweig! em có thể giữ kín chứ? : kannst du schweigen?
stumm (a); không nói dược nửa lòi kein Wort über die Lippenbringen; không nói rằng abgesehen davon, daß.