TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không nói

không nói

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

im lặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lặng thinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
không biết nói

không biết nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lặng thinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

im lặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thầm lặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

không nói

stumm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

không nói

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schwelgen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
không biết nói

wortlos

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Vor zehn Jahren saß er dort seinem Vater gegenüber, war unfähig, ihm zu sagen, daß er ihn liebte, durchforschte seine Kindheit nach einem Moment der Nähe, erinnerte sich der Abende, an denen der Vater, dieser schweigsame Mann, allein mit seinem Buch dasaß - war unfähig, ihm zu sagen, daß er ihn liebte, war unfähig, ihm zu sagen, daß er ihn liebte.

Mười năm trước ông ngồi đối diện với người cha, lúc áy ông không nói nổi rằng mình thương cha, lúc ấy ông cố moi tìm một giây phút cha con gần gũi thời thơ ấu, nhớ lại những chiều tối cha ông, một người ít nói, ngồi một mình với quyển sách; lúc ấy ông không nói nổi rằng mình thương cha, ông không nói nổi rằng mình thương cha.

Wenn ein Reisender aus der Zukunft etwas sagen muß, dann spricht er nicht, er wimmert.

Khi một người đến từ tương lai muốn nói điều gì thì hắn không nói thành tiếng mà khóc ư ử.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Ten years ago, he sat here across from his father, was unable to say that he loved him, searched through the years of his childhood for some moment of closeness, remembered the evenings that silent man sat alone with his book, was unable to say that he loved him, was unable to say that he loved him.

Mười năm trước ông ngồi đối diện với người cha, lúc áy ông không nói nổi rằng mình thương cha, lúc ấy ông cố moi tìm một giây phút cha con gần gũi thời thơ ấu, nhớ lại những chiều tối cha ông, một người ít nói, ngồi một mình với quyển sách; lúc ấy ông không nói nổi rằng mình thương cha, ông không nói nổi rằng mình thương cha.

When a traveler from the future must talk, he does not talk but whimpers.

Khi một người đến từ tương lai muốn nói điều gì thì hắn không nói thành tiếng mà khóc ư ử.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Allerdings sagt die Zahl der Chromosomen wenig über die Entwicklungshöhe der jeweiligen Lebewesen aus.

Tuy nhiên số nhiễm sắc thể không nói lên mức độ phát triển của loài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schweig!

im đi!

kannst du schweigen?

em có thể giữ kín chứ?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wortlos /I a/

không biết nói, không nói, lặng thinh, im lặng, thầm lặng; - sein tưng hủng, chưng hửng, ngẩn ngưỏi ra, thừ ngưòi ra; II adv [một cách] im lặng, lặng thinh, chẳng nói chẳng rằng, mặc nhiên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwelgen /(st. V.; hat)/

không nói; im lặng; lặng thinh;

im đi! : schweig! em có thể giữ kín chứ? : kannst du schweigen?

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

không nói

stumm (a); không nói dược nửa lòi kein Wort über die Lippenbringen; không nói rằng abgesehen davon, daß.