Việt
không nói một lời
lặng thinh
im lặng
Đức
wortlos
Bald kommt ein höherer Patentbeamter zur Tür herein, geht zu seinem Schreibtisch und macht sich an die Arbeit, ohne ein Wort zu sagen.
Lát sau, một viên chức cao cấp của Viện bước vào phòng, ngồi vào bàn làm việc không nói một lời nào.
Shortly, a senior patent officer comes in the door, goes to his desk and begins working, without saying a word.
wortlos /(Adj.)/
không nói một lời; lặng thinh; im lặng (schweigend);