Việt
vùa phải
ôn hòa
điều đô
chừng mực
phải chăng
Đức
ermäßigt
ermäßigt /a/
vùa phải, ôn hòa, điều đô, chừng mực, phải chăng; giảm sút, giảm bót, hạ thấp, thấp kém.